- Welcome to the Kancolle Wiki!
- If you have any questions regarding site content, account registration, etc., please visit the KanColle Wiki Discord
Difference between revisions of "Akebono"
Jump to navigation
Jump to search
>Gof9 m (Added quests.) |
(→Quotes) |
||
Line 65: | Line 65: | ||
{{Shipquote | {{Shipquote | ||
| 自己紹介=特型駆逐艦「曙」よ。って、こっち見んな!このクソ提督! | | 自己紹介=特型駆逐艦「曙」よ。って、こっち見んな!このクソ提督! | ||
− | | EN1= | + | | EN1=Destroyer đặc biệt 'Akebono'. Êh ! Đừng có nhìn nữa tên Đô Đốc chết tiệt ! |
| Note1= | | Note1= | ||
| Library=特型駆逐艦18番艦、綾波型の8番艦、曙よ。 | | Library=特型駆逐艦18番艦、綾波型の8番艦、曙よ。 | ||
Line 71: | Line 71: | ||
初の空母戦、珊瑚海海戦にも参加したわ! | 初の空母戦、珊瑚海海戦にも参加したわ! | ||
けど、何気に潜水艦は苦手かな・・・。 | けど、何気に潜水艦は苦手かな・・・。 | ||
− | | EN0= | + | | EN0=Destroyer đặc biệt số hiệu 18, tàu thứ 8 của lớp Ayanami, Akebono đây. Nhớ đó tôi không phải là sumo đâu |
− | I participated in the first naval air battle, the Coral Sea! | + | I participated in the first naval air battle, the Coral Sea! But, I'm a bit uneasy around subs... |
− | | Note0=Akebono | + | | Note0=Akebono cũng là tên của 1 sumo nổi tiếng những năm 90 [http://en.wikipedia.org/wiki/Akebono_Tar%C5%8D a famous 90s sumo wrestler.] |
| 秘書クリック会話①=なんで触るの?うざいなぁ | | 秘書クリック会話①=なんで触るの?うざいなぁ | ||
− | | EN2= | + | | EN2=Sao anh lại đụng vào tôi, thật phiền quá nha~ |
| Note2= | | Note2= | ||
| 秘書クリック会話②=なに?何か用? | | 秘書クリック会話②=なに?何か用? | ||
− | | EN3= | + | | EN3=Gì đó ? Anh gọi có việc gì à? |
| Note3= | | Note3= | ||
| 秘書クリック会話③=気に入らないなら外せば? | | 秘書クリック会話③=気に入らないなら外せば? | ||
− | | EN4= | + | | EN4=Nếu không thích tôi thì sao không loại tôi ra đi? |
| Note4= | | Note4= | ||
| 秘書放置時= | | 秘書放置時= | ||
Line 87: | Line 87: | ||
| Note4a= | | Note4a= | ||
| 戦績表示時=ほら、電文よ。読めば? | | 戦績表示時=ほら、電文よ。読めば? | ||
− | | EN5= | + | | EN5=Nè, có điện. Anh có định xem không? |
| Note5= | | Note5= | ||
| 編成選択時=曙、出撃します | | 編成選択時=曙、出撃します | ||
− | | EN6=Akebono, | + | | EN6=Akebono, xuất kích. |
| Note6= | | Note6= | ||
| 装備時①=こんだけ?たいしたこと無いわね | | 装備時①=こんだけ?たいしたこと無いわね | ||
− | | EN7= | + | | EN7=Chỉ vầy thôi hả ? Tôi sẽ không cảm kích đâu đó~ |
| Note7= | | Note7= | ||
| 装備時②=か・・・改装とか言って私の裸が見たいだけなんでしょ!?このクソ提督! | | 装備時②=か・・・改装とか言って私の裸が見たいだけなんでしょ!?このクソ提督! | ||
− | | EN8= | + | | EN8=Nói là nâng cấp nhưng anh chỉ muốn thấy tôi naked thôi chứ gì tên Đô Đốc chết tiệt ! |
| Note8= | | Note8= | ||
| 装備時③=ほんと冗談じゃないわ | | 装備時③=ほんと冗談じゃないわ | ||
− | | EN9= | + | | EN9=Thật không phải đùa nha ! |
| Note9= | | Note9= | ||
| 補給時=こんだけぇ?大したこと無いわね。 | | 補給時=こんだけぇ?大したこと無いわね。 | ||
− | | EN24= | + | | EN24=Chỉ vầy thôi hả? Chẳng có gì to tát ha. |
| Note24= | | Note24= | ||
− | | EN10= | + | | EN10=Không..không được rồi... |
| Note10= | | Note10= | ||
− | | EN11= | + | | EN11=Người như tôi mà cũng phải sữa chữa... thật không tin được |
| Note11= | | Note11= | ||
| 建造時=新しい艦よ! | | 建造時=新しい艦よ! | ||
− | | EN12= | + | | EN12=Có tàu mới kìa ! |
| Note12= | | Note12= | ||
| 艦隊帰投時=艦隊が戻ってきたって、ふん! | | 艦隊帰投時=艦隊が戻ってきたって、ふん! | ||
− | | EN13= | + | | EN13=Tàu về rồi , sheesh. |
| Note13= | | Note13= | ||
| 出撃時=出撃よ、蹴散らしてやるわ | | 出撃時=出撃よ、蹴散らしてやるわ | ||
− | | EN14= | + | | EN14=Tôi đi đây, đến lúc xử vài tên rồi đây ! |
| Note14= | | Note14= | ||
| 戦闘開始時=敵?ふふん、そう来なくっちゃね | | 戦闘開始時=敵?ふふん、そう来なくっちゃね | ||
− | | EN15= | + | | EN15=Kẻ thù ? Hehehh, cứ đến đây ! |
| Note15= | | Note15= | ||
| 航空戦開始時= | | 航空戦開始時= | ||
Line 124: | Line 124: | ||
| Note15a= | | Note15a= | ||
| 攻撃時=いっけぇ! | | 攻撃時=いっけぇ! | ||
− | | EN16= | + | | EN16=Tuyệtt! |
| Note16= | | Note16= | ||
| 夜戦開始時=次から次へとうっざいわね | | 夜戦開始時=次から次へとうっざいわね | ||
− | | EN17= | + | | EN17=Hết lần này đến lần khác, thật phiền quá ! |
| Note17= | | Note17= | ||
| 夜戦攻撃時=弱すぎよ | | 夜戦攻撃時=弱すぎよ | ||
− | | EN18= | + | | EN18=Yếu quá đi . |
| Note18= | | Note18= | ||
| MVP時=大勝利よ!私に十分感謝しなさい、このクソ提督♪ | | MVP時=大勝利よ!私に十分感謝しなさい、このクソ提督♪ | ||
− | | EN19= | + | | EN19=Chiến thắng tuyệt đối ! Biết ơn tôi đi Đô Đốc chết tiệtl♪ |
| Note19= | | Note19= | ||
| EN20=Aaah! | | EN20=Aaah! | ||
| Note20= | | Note20= | ||
− | | EN21= | + | | EN21=Đó là gì vậy! |
| Note21= | | Note21= | ||
− | | EN22= | + | | EN22=Chỉ là đại pháo, thuỷ lôi và kho nhiên liệu của tôi bị hỏng thôi.... |
| Note22= | | Note22= | ||
| 撃沈時(反転)=海の底にはなにがあるのかな… | | 撃沈時(反転)=海の底にはなにがあるのかな… | ||
− | | EN23= | + | | EN23=Điều gì nằm trong lòng đại dương kia ha... |
| Note23=|Wedding = あたしをこんな所に呼び出すなんて、ずいぶんと偉くなったものね糞提督…っていうか、どうして告白してるの!?ドMなの!? | | Note23=|Wedding = あたしをこんな所に呼び出すなんて、ずいぶんと偉くなったものね糞提督…っていうか、どうして告白してるの!?ドMなの!? | ||
− | |EN26 = | + | |EN26 = Gọi tôi ra như vầy anh thấy hay lắm hả tên Đô Đốc chết tiệt... Ý tôi là sao anh ..anh bày tỏ với tôi như vậy !!! Anh bị M sao!?|ドック入り(小破以下) = し、仕方ないわね。 |
|ドック入り(中破以上) = あたしが修理なんて…ったく、ありえないわ! | |ドック入り(中破以上) = あたしが修理なんて…ったく、ありえないわ! | ||
|小破① = ぅあっ。 | |小破① = ぅあっ。 |
Revision as of 07:34, 10 January 2015
Info
Basic
|
Upgrade
|
Quotes
Event | Japanese | English | Note | |
---|---|---|---|---|
Introduction |
特型駆逐艦「曙」よ。って、こっち見んな!このクソ提督! | Destroyer đặc biệt 'Akebono'. Êh ! Đừng có nhìn nữa tên Đô Đốc chết tiệt ! | ||
Library Intro |
特型駆逐艦18番艦、綾波型の8番艦、曙よ。
お相撲さんではないわ。覚えておいて。 初の空母戦、珊瑚海海戦にも参加したわ! けど、何気に潜水艦は苦手かな・・・。 |
Destroyer đặc biệt số hiệu 18, tàu thứ 8 của lớp Ayanami, Akebono đây. Nhớ đó tôi không phải là sumo đâu
I participated in the first naval air battle, the Coral Sea! But, I'm a bit uneasy around subs... |
Akebono cũng là tên của 1 sumo nổi tiếng những năm 90 a famous 90s sumo wrestler. | |
Secretary(1) |
なんで触るの?うざいなぁ | Sao anh lại đụng vào tôi, thật phiền quá nha~ | ||
Secretary(2) |
なに?何か用? | Gì đó ? Anh gọi có việc gì à? | ||
Secretary(3) |
気に入らないなら外せば? | Nếu không thích tôi thì sao không loại tôi ra đi? | ||
Secretary(idle) |
||||
Secretary(Married) |
||||
Wedding |
あたしをこんな所に呼び出すなんて、ずいぶんと偉くなったものね糞提督…っていうか、どうして告白してるの!?ドMなの!? | Gọi tôi ra như vầy anh thấy hay lắm hả tên Đô Đốc chết tiệt... Ý tôi là sao anh ..anh bày tỏ với tôi như vậy !!! Anh bị M sao!? | ||
Show player's score |
ほら、電文よ。読めば? | Nè, có điện. Anh có định xem không? | ||
Joining a fleet |
曙、出撃します | Akebono, xuất kích. | ||
Equipment(1) |
こんだけ?たいしたこと無いわね | Chỉ vầy thôi hả ? Tôi sẽ không cảm kích đâu đó~ | ||
Equipment(2) |
か・・・改装とか言って私の裸が見たいだけなんでしょ!?このクソ提督! | Nói là nâng cấp nhưng anh chỉ muốn thấy tôi naked thôi chứ gì tên Đô Đốc chết tiệt ! | ||
Equipment(3) |
ほんと冗談じゃないわ | Thật không phải đùa nha ! | ||
Equipment(3) is shared with expedition selection, resource collection, instant repair and development. | ||||
Supply |
こんだけぇ?大したこと無いわね。 | Chỉ vầy thôi hả? Chẳng có gì to tát ha. | ||
Docking Current HP ≥ 50% of Max HP |
し、仕方ないわね。 | Không..không được rồi... | ||
Docking Current HP < 50% of Max HP |
あたしが修理なんて…ったく、ありえないわ! | Người như tôi mà cũng phải sữa chữa... thật không tin được | ||
Ship construction |
新しい艦よ! | Có tàu mới kìa ! | ||
Return from sortie |
艦隊が戻ってきたって、ふん! | Tàu về rồi , sheesh. | ||
Start a sortie |
出撃よ、蹴散らしてやるわ | Tôi đi đây, đến lúc xử vài tên rồi đây ! | ||
Battle start |
敵?ふふん、そう来なくっちゃね | Kẻ thù ? Hehehh, cứ đến đây ! | ||
Attack |
いっけぇ! | Tuyệtt! | ||
Night battle |
次から次へとうっざいわね | Hết lần này đến lần khác, thật phiền quá ! | ||
Night attack |
弱すぎよ | Yếu quá đi . | ||
MVP |
大勝利よ!私に十分感謝しなさい、このクソ提督♪ | Chiến thắng tuyệt đối ! Biết ơn tôi đi Đô Đốc chết tiệtl♪ | ||
Minor damaged(1) |
ぅあっ。 | Aaah! | ||
Minor damaged(2) |
何なのよ! | Đó là gì vậy! | ||
≥Moderately damaged |
た、たかが主砲と魚雷管と機関部がやられただけなんだから…って、え、えぇー! | Chỉ là đại pháo, thuỷ lôi và kho nhiên liệu của tôi bị hỏng thôi.... | ||
Sunk |
海の底にはなにがあるのかな… | Điều gì nằm trong lòng đại dương kia ha... |
Trivia
- Sunk in air raid, 14 November 1944 at Manila Bay, Philippines (14°35′N 120°55′E)
- Her name means "daybreak"
Quests
- Required by Quest A30.