Akebono
Info
Basic
|
Upgrade
|
Quotes
Event | Japanese | English | Note | |
---|---|---|---|---|
Introduction |
特型駆逐艦「曙」よ。って、こっち見んな!このクソ提督! | Destroyer đặc biệt 'Akebono'. Êh ! Đừng có nhìn nữa tên Đô Đốc chết tiệt ! | ||
Library Intro |
特型駆逐艦18番艦、綾波型の8番艦、曙よ。
お相撲さんではないわ。覚えておいて。 初の空母戦、珊瑚海海戦にも参加したわ! けど、何気に潜水艦は苦手かな・・・。 |
Destroyer đặc biệt số hiệu 18, tàu thứ 8 của lớp Ayanami, Akebono đây. Nhớ đó tôi không phải là sumo đâu
I participated in the first naval air battle, the Coral Sea! But, I'm a bit uneasy around subs... |
Akebono cũng là tên của 1 sumo nổi tiếng những năm 90 a famous 90s sumo wrestler. | |
Secretary(1) |
なんで触るの?うざいなぁ | Sao anh lại đụng vào tôi, thật phiền quá nha~ | ||
Secretary(2) |
なに?何か用? | Gì đó ? Anh gọi có việc gì à? | ||
Secretary(3) |
気に入らないなら外せば? | Nếu không thích tôi thì sao không loại tôi ra đi? | ||
Secretary(idle) |
||||
Secretary(Married) |
||||
Wedding |
あたしをこんな所に呼び出すなんて、ずいぶんと偉くなったものね糞提督…っていうか、どうして告白してるの!?ドMなの!? | Gọi tôi ra như vầy anh thấy hay lắm hả tên Đô Đốc chết tiệt... Ý tôi là sao anh ..anh bày tỏ với tôi như vậy !!! Anh bị M sao!? | ||
Show player's score |
ほら、電文よ。読めば? | Nè, có điện. Anh có định xem không? | ||
Joining a fleet |
曙、出撃します | Akebono, xuất kích. | ||
Equipment(1) |
こんだけ?たいしたこと無いわね | Chỉ vầy thôi hả ? Tôi sẽ không cảm kích đâu đó~ | ||
Equipment(2) |
か・・・改装とか言って私の裸が見たいだけなんでしょ!?このクソ提督! | Nói là nâng cấp nhưng anh chỉ muốn thấy tôi naked thôi chứ gì tên Đô Đốc chết tiệt ! | ||
Equipment(3) |
ほんと冗談じゃないわ | Thật không phải đùa nha ! | ||
Equipment(3) is shared with expedition selection, resource collection, instant repair and development. | ||||
Supply |
こんだけぇ?大したこと無いわね。 | Chỉ vầy thôi hả? Chẳng có gì to tát ha. | ||
Docking Current HP ≥ 50% of Max HP |
し、仕方ないわね。 | Không..không được rồi... | ||
Docking Current HP < 50% of Max HP |
あたしが修理なんて…ったく、ありえないわ! | Người như tôi mà cũng phải sữa chữa... thật không tin được | ||
Ship construction |
新しい艦よ! | Có tàu mới kìa ! | ||
Return from sortie |
艦隊が戻ってきたって、ふん! | Tàu về rồi , sheesh. | ||
Start a sortie |
出撃よ、蹴散らしてやるわ | Tôi đi đây, đến lúc xử vài tên rồi đây ! | ||
Battle start |
敵?ふふん、そう来なくっちゃね | Kẻ thù ? Hehehh, cứ đến đây ! | ||
Attack |
いっけぇ! | Tuyệtt! | ||
Night battle |
次から次へとうっざいわね | Hết lần này đến lần khác, thật phiền quá ! | ||
Night attack |
弱すぎよ | Yếu quá đi . | ||
MVP |
大勝利よ!私に十分感謝しなさい、このクソ提督♪ | Chiến thắng tuyệt đối ! Biết ơn tôi đi Đô Đốc chết tiệtl♪ | ||
Minor damaged(1) |
ぅあっ。 | Aaah! | ||
Minor damaged(2) |
何なのよ! | Đó là gì vậy! | ||
≥Moderately damaged |
た、たかが主砲と魚雷管と機関部がやられただけなんだから…って、え、えぇー! | Chỉ là đại pháo, thuỷ lôi và kho nhiên liệu của tôi bị hỏng thôi.... | ||
Sunk |
海の底にはなにがあるのかな… | Điều gì nằm trong lòng đại dương kia ha... |
Trivia
- Sunk in air raid, 14 November 1944 at Manila Bay, Philippines (14°35′N 120°55′E)
- Her name means "daybreak"
Quests
- Required by Quest A30.